Giá tham khảo :
73,580,000 Đ / Cái
E-Sub E112 Ash
E-Sub là dòng loa sub chủ động, được áp dụng những công nghệ then chốt nhất của JL nó sẽ đem đến một chất lượng âm thanh vượt trội, đầy uy lực và đáng giá trong phạm vi ứng dụng rộng rãi. Với bộ củ loa từ lâu đã vang danh của JL kết hợp với bộ khuếch đại hiệu suất cao, chất âm thật đáng ngạc nhiên với một kết cấu thùng loa gọn gàng.
Bộ củ loa của sub E112 có cấu trúc nam châm dài, được thiết kế để đáp ứng những chuyển động cơ học tuyến tính cao. Kết cấu DMA của nam châm và cuộn dây được tối ưu hóa để xử lý những dao động vật lý mạnh nhất đồng thời vẫn đảm bảo sự tinh tế cho âm nhạc khi nó tái tạo.
E112 thích hợp với nhiều ứng dụng, từ hệ thống rạp hát tại gia tới bộ dàn nghe nhạc stereo chuyên dụng hay bộ nghe nhạc số từ máy vi tính. Trang bị bộ phân tần hai chiều thực thụ với ngõ ra lọc thông cao tần high-pass cho phép phối ghép với dàn nhạc 2 kênh dễ dàng mà người nghe khó có thể nhận ra.
Bên cạnh đó các ngõ vào ở mức tín hiệu cao giúp cho E112 có thể phối ghép với những bộ dàn không có ngõ ra riêng biệt cho loa sub.
Tại JL Audio Hoa Kỳ, mỗi sản phẩm E-Sub đều được kiểm tra kỹ càng trước khi xuất xưởng để đảm bảo chất lượng trình diễn không thay đổi tại gia đình bạn trong nhiều năm sau đó.
E-Sub E112 Ash
Applying a series of our key technologies, E-Sub powered subwoofers deliver exceptional sound quality, power and value in a wide range of demanding applications
E-Sub drivers employ our exclusive DMA technology to optimize the drivers' motor strength, ensuring linear behavior over a very long excursion range. Unlike typical steady-state modeling systems, DMA takes into account the dynamic shifts created by current flow and back EMF under real power conditions, with real program material. The payoff offered by DMA optimization is a driver that faithfully tracks its input signal, at all listening levels, leading to superior bass definition and dynamics.
Enclosure Type | Sealed |
Enclosure Finish | Black Gloss |
Frequency Response (Anechoic) | 22 - 118 Hz (±1.5dB) -3 dB at 21 Hz / 120 Hz -10 dB at 17 Hz / 153 Hz |
Effective Piston Area (Sd) | 84.4 sq in / 0.0545 sq m |
Effective Displacement | 235 cu in / 3.9 L |
Amplifier Power | 1500 W RMS short-term |
Power Mode(s) | Off, On or Automatic (Signal-Sensing) |
Light Modes | N/A |
Unbalanced Inputs | Stereo or Mono (two RCA jacks) |
Balanced Inputs | N/A |
Speaker/High-Level Inputs | Stereo or Mono (removeable plug) |
Input Grounding | Isolated or Grounded |
Input Modes | N/A |
Level Control | Variable, from full mute to +15dB over reference gain |
Filter Mode(s) | Low-Pass |
Filter Slope(s) | 24 dB/octave |
Filter Frequency Range | 25 Hz - 130 Hz |
Filter Defeat Function | Yes |
Polarity | 0 or 180 degrees |
Phase | Variable, 0- 280 degrees, referenced to 80 Hz |
Extreme Low Frequency (E.L.F.) Trim | N/A |
Line Outputs | Stereo or Mono (two RCA jacks), High-Pass or Pass-Through |
Output to Slave | N/A |
Calibration Mode | N/A |
Width (W) | 15.5 in / 394 mm |
Height (H) | 16.23 in / 412 mm |
Depth (D) | 18.39 in / 467 mm |
Net Weight | 73.5 lb / 33.3 kg |